Characters remaining: 500/500
Translation

làm chủ

Academic
Friendly

Từ "làm chủ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính:

Cách sử dụng nâng cao:
  • "Làm chủ" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạntài sản vật chất còn có thể áp dụng trong các lĩnh vực như cảm xúc, tư duy, hay công việc:
    • "Tôi cần làm chủ cảm xúc của mình trong những tình huống khó khăn." (Tôi cần kiểm soát cảm xúc của mình.)
    • "Chúng ta cần làm chủ thời gian để hoàn thành dự án đúng hạn." (Chúng ta cần quản lý thời gian một cách hiệu quả.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Làm chủ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ:
    • "Làm chủ bản thân": Kiểm soát cảm xúc, hành vi của chính mình.
    • "Làm chủ tình huống": Quản lý điều khiển các tình huống khó khăn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Sở hữu": Chỉ việc nắm giữ tài sản.
    • "Quản lý": Chỉ việc điều hành một công việc hay tổ chức.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Chiếm hữu": Thường dùng trong ngữ cảnh tài sản, có nghĩanắm giữ một cách hợp pháp.
    • "Kiểm soát": Nghĩa là quyền quyết định điều hành một việc đó.
dụ trong câu:
  1. "Để thành công trong kinh doanh, bạn cần làm chủ thị trường hiểu nhu cầu của khách hàng." 2.
  1. đg. 1. quyền sở hữu : Nông dân làm chủ ruộng đất. 2. Điều khiển, quản lý hoàn toàn không bị ai chi phối : Nhân dân làm chủ đất nước. Tinh thần làm chủ tập thể. Thái độ của nhân dân trong chế độ xã hội chủ nghĩa, coi tài sản, công việc của mình, mình trách nhiệm trông nom bảo vệ, do đó tự nguyện làm.

Similar Spellings

Words Containing "làm chủ"

Comments and discussion on the word "làm chủ"